Số lượng người di cư có ý định đã nhận được đề cử từ Chính phủ Tiểu bang và Vùng lãnh thổ từ ngày 1 tháng 7 năm 2020 đến cuối tháng 6 năm 2021 được thể hiện trong bảng sau:
Visa subclass
Diện Thị Thực |
ACT | NSW | NT | QLD | SA | TAS | VIC | WA | Total
Tổng |
Skilled Nominated visa (subclass 190)
Thị thực được đề cử có tay nghề cao (Visa 190) |
553 | 568 | 290 | 619 | 612 | 499 | 833 | 351 | 4,325 |
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491) Family Sponsored
Thị thực vùng chỉ định làm việc có tay nghề cao (tạm thời) (visa 491) Được gia đình tài trợ |
274 | 362 | 210 | 442 | 606 | 1,048 | 185 | 73 | 3,200 |
Business Innovation and Investment (provisional) visa (subclass 188)
Thị thực Đầu tư và Kinh doanh Đổi mới (tạm thời) (Visa 188) |
<20 | 563 | <20 | 827 | 168 | <20 | 394 | 103 | 2,080 |
Business Talent (Permanent) visa (subclass 132)
Thị thực Kinh Doanh Tài Năng (Thường trú) (Visa 132) |
<20 | <20 | <20 | 260 | 398 | 0 | <20 | 31 | 720 |
Total
Tổng |
848 | 1,503 | 506 | 2,148 | 1,784 | 1,549 | 1,429 | 558 | 10,325 |