Dựa vào bảng Occupation Ceilings, danh sách nghề nghiệp được bộ di trú mời nộp đơn xin visa định cư Úc diện tay nghề trong năm 2020-21 bao gồm:
Occupation ID
Mã số Nghề nghiệp
|
Description
Mô tả |
Invitations to 21/4/2021
Lời mời đến ngày 21/4/2021 |
1331 | Construction Managers
Quản lý xây dựng |
<20 |
1342 | Health and Welfare Services Managers
Quản lý Dịch vụ Y tế và Phúc lợi |
<20 |
2331 | Chemical and Materials Engineers
Kỹ sư Hóa và Vật Liệu |
65 |
2332 | Civil Engineering Professionals
Chuyên gia kỹ thuật xây dựng |
141 |
2333 | Electrical Engineers
Kỹ sư điện |
98 |
2334 | Electronic Engineers
Kỹ sư điện tử |
<20 |
2335 | Industrial, Mechanical and Production Engineers
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
121 |
2336 | Mining Engineers
Kỹ sư khai thác |
98 |
2339 | Other Engineering Professionals
Các chuyên gia kỹ thuật khác |
53 |
2341 | Agricultural and Forestry Scientists
Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp |
<20 |
2342 | Chemists, and Food and Wine Scientists
Nhà hóa học, các nhà khoa học về thực phẩm và rượu |
<20 |
2343 | Environmental Scientists
Nhà khoa học môi trường |
<20 |
2344 | Geologists, Geophysicists and Hydrogeologists
Nhà địa chất, nhà địa vật lý và nhà địa chất thủy văn |
20 |
2345 | Life Scientists
Nhà khoa học về sự sống |
24 |
2346 | Medical Laboratory Scientists
Nhà khoa học trong Phòng thí nghiệm Y tế |
261 |
2347 | Veterinarians
Bác sĩ Thú y |
41 |
2349 | Other Natural and Physical Science Professionals
Các chuyên gia Khoa học Tự nhiên và Vật lý khác |
26 |
2512 | Medical Imaging Professionals
Chuyên gia Hình ảnh Y tế |
27 |
2524 | Occupational Therapists
Chuyên gia trị liệu nghề nghiệp |
<20 |
2525 | Physiotherapists
Vật lý trị liệu |
<20 |
2531 | General Practitioners and Resident Medical Officers
Bác sĩ Đa Khoa và Nhân viên Y tế Nội trú |
230 |
2533 | Internal Medicine Specialists
Bác sĩ Nội Khoa |
120 |
2534 | Psychiatrists
Bác sĩ Tâm thần |
33 |
2535 | Surgeons
Bác sĩ Phẫu thuật |
21 |
2539 | Other Medical Practitioners
Những người hành nghề y tế khác |
167 |
2541 | Midwives
Nữ hộ sinh |
<20 |
2544 | Registered Nurses
Y tá Chính quy |
658 |
2633 | Telecommunications Engineering Professionals
Chuyên gia Kỹ thuật Viễn thông |
76 |
2725 | Social Workers
Nhân viên Xã hội |
22 |
3122 | Civil Engineering Draftspersons and Technicians
Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
<20 |
3123 | Electrical Engineering Draftspersons and Technicians
Kỹ thuật viên và Kỹ thuật viên Kỹ thuật Điện |
<20 |
3132 | Telecommunications Technical Specialists
Chuyên gia kỹ thuật viễn thông |
<20 |
Nguồn: Bộ Nội Vụ